TT |
ĐƯỜNG DÂY |
CÁC PHÂN ĐOẠN TIẾT GIẢM |
THỜI GIAN BẮT ĐẦU |
THỜI GIAN KẾT THÚC |
SỐ TBA MẤT ĐIỆN |
KHU VỰC MẤT ĐIỆN |
I- Khu vực thành phố Vinh: |
||||||
1 |
473E15.7 |
NR Văn công QK4 (Cắt dao 473-7/TPĐ T-VCQK4 tại tủ PĐ Duy Tân) |
4:00 |
5:30 |
35 |
Hưng Phúc, Hưng Dũng, Hưng Lộc |
2 |
483E15.1 |
Cắt cả ĐZ |
7:00 |
8:00 |
24 |
Hưng Đông, Đông Vĩnh, Lê Lợi, Cửa Nam, Đội Cung |
3 |
378E15.1 |
Cắt cả ĐZ |
7:00 |
8:00 |
11 |
Đông Vĩnh, Cửa Nam, Quang Trung |
4 |
479E15.1 |
NR Lệ Ninh (Cắt dao 479-7/LN-C7LN tại tủ RMU TBA Lệ Ninh) |
8:00 |
10:00 |
12 |
Lê Lợi, Quán Bàu |
5 |
479E15.1 |
NR Rạp dân ca và NR Lê Lợi 9 ( Cắt dao 479-7/TPĐMHĐ-E1 tại tủ PĐ Mai Hắc Đế) |
8:00 |
10:00 |
19 |
Hà Huy Tập, Lê lợi, Hưng Bình |
6 |
477E15.43 |
Cắt Re 476/30NP5 |
10:00 |
11:30 |
71 |
Nghi Phú, Nghi Ân |
7 |
477E15.43 |
Cắt cả ĐZ |
10:00 |
11:30 |
87 |
Hà Huy Tập, Nghi Phú, Nghi Ân |
8 |
472E15.7 |
Cắt cả ĐZ |
10:00 |
11:00 |
33 |
Bến Thuỷ, Trường Thi |
9 |
474E15.7 |
Cắt cả ĐZ |
11:30 |
13:30 |
2 |
Trung Đô |
10 |
371E15.7 |
Cắt cả ĐZ |
11:30 |
13:30 |
10 |
Hưng Dũng, Hưng Lộc |
11 |
480E15.7 |
NR Hưng Bình 4 (Cắt dao 480-7/TPĐTP-HB4 tại tủ PĐ Thái Phiên) |
11:30 |
13:30 |
8 |
Hồng Sơn, Vinh Tân |
12 |
480E15.7 |
NR Khu nhà ở SV Hưng Bình (Cắt dao 480-7/TPĐ6LHP-LHP4, cắt dao 480-7/TPĐ6LHP-VHC) tại tủ PĐ6 Lê Hồng Phong) |
11:30 |
13:30 |
7 |
Hưng Bình |
13 |
473E15.16 |
Cắt cả ĐZ |
11:30 |
13:30 |
8 |
Hưng Hoà |
14 |
479E15.7 |
NR Trần Phú 1(Cắt dao 479-7/TPĐ2CT-TP1 tại tủ PĐ2 Cầu thông) |
13:30 |
15:00 |
7 |
Trung Đô, Hồng Sơn, Trường Thi |
15 |
475E15.7 |
Từ tủ Truyền hình Lê Mao đến Lê Mao 8 (Cắt dao 475-7/THLM-VT) |
13:30 |
15:00 |
8 |
Lê Mao, Hưng Bình |
16 |
481E15.1 |
Từ các NR Cửa Tả, Phan Đình Phùng 2 sau tủ RMU Trần Hưng Đạo 1 (Cắt dao 481-7/THĐ1-CT, 481-7/THĐ1-PĐP2 tại tủ RMU Trần Hưng Đạo 1) |
16:00 |
17:00 |
17 |
Đội Cung |
17 |
483E15.16 |
Cắt cả ĐZ |
17:00 |
18:00 |
30 |
Hưng Phúc, Hưng Bình |
18 |
471E15.7 (Đang cấp điện đến cột 17 TC ĐZ 473 E15.16) |
Cắt cả ĐZ |
18:00 |
19:00 |
47 |
Trung Đô, Bến Thuỷ, Hưng Lộc, Hưng Dũng, Trường Thi |
19 |
476E15.7 |
Cắt cả ĐZ |
19:00 |
20:00 |
51 |
Trung Đô, Vinh Tân, Hồng Sơn, Cửa Nam |
20 |
481E15.1 |
NR Cửa Nam 3 (Cắt dao 481-7/TPĐNMN-CVCN tại tủ PĐ Nhà máy nước) |
20:00 |
21:00 |
8 |
Cửa Nam |
21 |
479E15.7 |
Phân đoạn trục chính từ tủ RMU TBA Cửa Đông đến Hà Huy Tập 5 (Cắt dao 479-7/CĐ-TL tại tủ RMU TBA Cửa Đông) |
20:00 |
21:00 |
17 |
Hưng Phúc, Hưng Bình, Trường Thi |
22 |
479E15.7 |
NR Trung Đô 2(Cắt dao 479-7/TPĐNTPH-TĐ2 tại tủ PĐ Ngã tư Phượng Hoàng) |
20:00 |
21:00 |
5 |
Trung Đô, Bến Thuỷ |
23 |
485E15.1 |
NR Vật tư nông nghiệp (Cắt dao 485-7/TPĐ2NTT-VTNN tại tủ PĐ2 Nguyễn Trường Tộ) |
21:00 |
22:00 |
9 |
Đông Vĩnh |
24 |
475E15.7 |
Từ tủ PĐ Ngư Hải đến Nguyễn Trãi 2 (Cắt dao 475-7/TPĐNH-TPĐ1HB tại tủ PĐ Ngư Hải) |
21:00 |
22:00 |
10 |
Lê Mao, Quang Trung, Hưng Bình |
25 |
473E15.7 |
NR Bảo vệ BMTE + Lê Hồng Phong 1 (Cắt dao 473-7/T7-BMTE, cắt dao 473-7/T7-LHp1) |
21:00 |
22:00 |
13 |
Hưng Dũng, Hưng Phúc, Trường Thi |
II- Khu vực huyện Yên Thành |
||||||
1 |
371E15.21 |
Cắt cả ĐZ |
6:00 |
12:00 |
110 |
Xuân Thành, Thị Trấn, Tăng Thành, Hoa Thành, Long Thành, Vĩnh Thành, Nhân Thành, Hợp Thành, Phú Thành, Hồng Thành, Lăng Thành, Mã Thành, Hậu Thành, Hùng Thành, Tân Thành |
2 |
371E15.4 |
Re 371/47 Quang Thịnh |
6:00 |
12:00 |
31 |
Tây Thành, Quang Thành, Kim Thành, Thịnh Thành |
3 |
373E15.21 |
Cắt cả ĐZ |
12:00 |
19:00 |
43 |
Bắc Thành, Trung Thành, Nam Thành, Liên Thành, Khánh Thành, Công Thành, Mỹ Thành |
4 |
371E15.52 |
Sau Recloser 371/04 Đô Thành |
12:00 |
19:00 |
66 |
Đô Thành, Thọ Thành, Đức Thành, Tân Thành, Mã Thành, Hồng Thành |
5 |
472E15.21 |
Cắt cả ĐZ |
19:00 |
24:00 |
47 |
Đại Thành, Bắc Thành, Trung Thành, Nam Thành, Lý Thành, Minh Thành, Liên Thành |
6 |
474E15.21 |
Cắt cả ĐZ |
19:00 |
24:00 |
42 |
Bảo Thành, Sơn Thành, Viên Thành, Long Thành, Nam Thành, Vĩnh Thành, Khánh Thành |
7 |
477E15.21 |
Cắt cả ĐZ |
19:00 |
24:00 |
25 |
Xuân Thành, Phúc Thành, Văn Thành, Tăng Thành, Thị Trấn, Hoa Thành |
8 |
476E15.21 |
Recloser 476/31 Tăng Thành |
19:00 |
24:00 |
32 |
Đồng Thành, Tăng Thành, Văn Thành |
9 |
476E15.21 |
Cắt trạm lẻ khi có yêu cầu |
19:00 |
24:00 |
10 |
Thị Trấn, Tăng Thành |
III- Khu vực huyện Tương Dương |
||||||
1 |
371E15.14 |
Cắt cả ĐZ |
6:00 |
14:00 |
50 |
Tại các TBA thuộc thị trấn Thạch Giám, các xã Tam Thái, Tam Hợp, Tam Đình, Tam Quang |
2 |
373E15.14 |
Sau Recloser 373/55 Cửa Rào - Yên Na |
14:00 |
22:00 |
71 |
Tại các TBA thuộc thị trấn Thạch Giám, các xã Xá Lượng, Lượng Minh, Yên Na, Yên Hòa, Yên Tịnh, Nga My, Xiềng My, Yên Thắng |
3 |
375E15.4 |
Cắt cả ĐZ |
14:00 |
22:00 |
5 |
Tại các TBA thuộc thị trấn Thạch Giám, Xá Lượng, Thủy điện Bản Vẽ |
IV- Khu vực huyện Anh Sơn |
||||||
1 |
ĐZ 372 E15.4 (từ sau MC RE 372/90A Tào Sơn |
MC Re 372/1 Cao Lĩnh |
5:00 |
20:00 |
19 |
Lĩnh Sơn, Cao Sơn |
2 |
ĐZ 372 AS lộ ĐZ 377 E15.48 |
DPT 372/156AS -D372-7/58AS |
5:00 |
20:00 |
26 |
Hoa sơn,Tường Sơn,Cẩm Sơn |
3 |
ĐZ 372 AS lộ ĐZ 377 E15.4 |
MC RE 372/2 Hùng Tường |
5:00 |
20:00 |
16 |
Hùng Sơn, Tường Sơn |
4 |
ĐZ 372 E15.4 (từ sau MC RE 372/90A Tào Sơn |
MC Re 372/1 Bản Vều |
5:00 |
20:00 |
10 |
Phúc Sơn |
5 |
ĐZ 372 AS lộ ĐZ 373 E15.4 |
D372-7/17AS-D372-7/58AS |
20:00 |
05:00 ngày 12/6 |
28 |
Hội sơn, Hoa Sơn, Hùng Sơn, Tường Sơn |
6 |
ĐZ 372 E15.4 (từ sau MC RE 372/90A Tào Sơn |
MC Re 372/152 E15.4 |
20:00 |
05:00 ngày 12/6 |
37 |
Khai Sơn, Vĩnh Sơn, Long Sơn, Phúc Sơn |
7 |
ĐZ 372 AS lộ ĐZ 373 E15.4 |
MC RE 372/1 Thạch Đức |
20:00 |
24:00:00 |
16 |
Thạch Sơn, Đức Sơn và TBA thị trấn Anh Sơn 9 |
8 |
ĐZ 372 AS lộ ĐZ 377 E15.48 |
MC RE 372/1 Thành Bình Thọ |
14:00 |
05:00 ngày 12/6 |
18 |
Thành Sơn, Bình Sơn, Thọ Sơn |
V- Khu vực huyện Quỳ Hợp |
||||||
1 |
371E15.3 |
Cắt điện cả đường dây |
5:00 |
21:00 |
92 |
Thị trấn Quỳ Hợp, Châu Quang, Châu Cường, Châu Hồng |
2 |
376E15.3 |
Cắt điện cả đường dây |
20:30 |
02:00 (9/6/2023) |
37 |
xã Châu Đình, Văn Lợi, Hạ Sơn |
VI- Khu vực huyện Thanh Chương |
||||||
1 |
376E15.11 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
13:30 |
66 |
Các Xã : Thanh Hương (T9 Thanh Hương) ; Thanh Sơn, Ngọc Lâm, Hạnh Lâm, Thanh Mỹ, Thanh Nho, Thanh Đức. |
2 |
473E15.11 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
13:30 |
36 |
Các Xã : Thanh Lĩnh, Thanh Tiên, Thanh Liên, Phong Thịnh , Thanh Hòa, Thanh Nho |
3 |
374E15.11 |
Cắt cả ĐZ |
13:30 |
20:30 |
94 |
Các Xã : Thanh Lĩnh, Thị Trấn, Đồng Văn, Thanh Ngọc, Thanh Chi, Thanh Long, Võ Liệt, Thanh Khê, Thanh Thủy. |
4 |
475E15.11 |
Cắt cả ĐZ |
13:30 |
20:30 |
15 |
Các Xã : Thanh Hương, Thanh Thịnh |
5 |
471E15.11 |
Cắt cả ĐZ |
14 |
Các Xã : Thanh Thịnh, Xã Thanh An |
||
6 |
372E15.11 |
Cắt cả ĐZ |
20:30 |
0:30 |
52 |
Các Xã : Đại Đồng, Thanh Đồng, Thanh Phong, Thị Trấn, Thanh Ngọc |
7 |
375E15.15 |
Cắt cả ĐZ |
20:30 |
0:30 |
105 |
Các Xã : Xã Thanh Ngọc, Ngọc Sơn, Xuân Tường, Thanh Dương, Thanh Lương, Thanh Yên, Thanh Khai, Thanh Lâm, Thanh Xuân, Thanh Giang, Thanh Mai, Thanh Tùng, Thanh Hà, Nam Thái, Nam Thượng. |
VII- Khu vực Thị xã Cửa Lò |
||||||
1 |
472E15.8 |
Cắt cả ĐZ |
9:00 |
13:00 |
16 |
Khu công nghiệp Nam Cấm |
2 |
474E15.8 |
Cắt cả ĐZ |
9:00 |
13:00 |
17 |
Khu công nghiệp Nam Cấm |
3 |
471E15.16 |
Cắt cả ĐZ |
9:00 |
12:00 |
17 |
Hưng Hòa, Phúc Thọ, Nghi Xuân |
4 |
481E15.16 |
Cắt cả ĐZ |
11:00 |
16:00 |
45 |
Hưng Hòa, Phúc Thọ, Nghi Hải, Nghi Hòa |
5 |
473E15.8 |
Cắt cả ĐZ |
16:00 |
22:00 |
45 |
Nghi Thu, Nghi Hương, Nghi Thạch, Nghi Xuân |
6 |
475E15.8 |
Cắt RE 473/32 ĐZ 473E15.51 (Đang được cấp nguồn từ ĐZ 473E15.51) |
17:00 |
22:00 |
13 |
Khu công nghiệp Nam Cấm |
7 |
478E15.8 |
Cắt RE 473/32 ĐZ 473E15.51 (Đang được cấp nguồn từ ĐZ 473E15.51) |
17:00 |
22:00 |
51 |
Khu công nghiệp Nam Cấm |
8 |
475E15.16 |
NR Nghi Thái 1 (Cắt LBS 475-7/1 Nghi Thái 1) |
8:00 |
12:00 |
12 |
Nghi Thái |
9 |
475E15.16 |
NR Nghi Phong 1 (Cắt LBS 475-7/1 Nghi Phong 1) |
8:00 |
12:00 |
15 |
Nghi Phong |
10 |
476E15.8 |
Cắt CDPT 476-7/2 Nghi Khánh 1 |
10:00 |
14:00 |
15 |
Nghi Khánh |
11 |
482E15.8 |
Cắt DPT 482-7/TPĐ7BM-1TT tải Tủ Phân đoạn 7 Bình Minh |
4:00 |
8:00 |
16 |
Thu Thủy, Nghi Thủy, Cảng Cửa Lò |
VIII- Khu vực huyện Con Cuông |
||||||
1 |
ĐZ371E15.48 |
Cắt cả ĐZ |
11h00 |
21h00 |
Tại các TBA thuộc Khu vực xã Chi Khê; Châu Khê; Cam Lâm; Lạng Khê |
|
2 |
ĐZ373E15.48 |
Cắt lẻ từng TBA (TBA Lâm Trường; Tecco; DC Thị Trấn 4; DC Thị Trấn 2; Tân Lập; Lam Trà; Thi Trấn 3; Thị Trấn 4) |
6h00 |
14h00 |
Các KH thuộc TBA (TBA Lâm Trường; Tecco; DC Thị Trấn 4; DC Thị Trấn 2; Tân Lập; Lam Trà; Thi Trấn 3; Thị Trấn 4) |
|
3 |
ĐZ373E15.48 |
Cắt lẻ từng TBA (TBA DC Thị Trấn 3; Thị Trấn 2; Thị Trấn 7; Thị Trấn 5; Khe Rạn; Liên Tân; DC Liên tân) |
14h00 |
20h00 |
KH thuộc TBA (TBA DC Thị Trấn 3; Thị Trấn 2; Thị Trấn 7; Thị Trấn 5; Khe Rạn; Liên Tân; DC Liên tân) |
|
4 |
ĐZ377E15.48 |
Cắt RE377/1 Môn Sơn |
6h00 |
11h00 |
Tại các TBA thuộc khu vực xã Yên Khê; Lục Dạ; Môn Sơn |
|
5 |
ĐZ375E15.48 |
Cắt cả ĐZ |
20h00 |
01h00 ngày 09/6 |
Tại các TBA thuộc Khu vực thôn Thanh Đào; Thanh Nam xã Bông Khê và khu vực xã Thạch Ngàn; Mậu Đức; Đôn Phục; Bình Chuẩn |
|
6 |
ĐZ377E15.48 |
Cắt RE377/55 Môn Sơn |
20h00 |
01h00 ngày 09/6 |
Tại các TBA thuộc Khu vực xã Lục Dạ; Môn Sơn |
|
IX- Khu vực huyện Kỳ Sơn |
||||||
1 |
371A15.23 |
Cắt Re 05 Na Loi |
7:00 |
18:00 |
45 |
Xã Phà Đánh, Huồi Tụ, Na Loi, Keng Đu, Bắc Lý, Mỹ Lý, Mường Lống |
X- Khu vực huyện Tân Kỳ |
||||||
1 |
ĐZ 372 TGTK |
Phân Đoạn( Cắt RE372/34) |
7:00 |
23:00 |
116 |
Xã Kỳ Sơn, Xã Tân Hương, Xã Nghĩa Hành, Xã Hương Sơn, Tân An, Tân Hương và Xã Nghĩa Phúc, Xã Phú Sơn, Xã Tiên Kỳ, Xã Đồng Văn, Xã Tân Hợp |
2 |
ĐZ 372 TGTK |
Nhánh Rẽ TBA Tám Tài |
7:00 |
23:00 |
2 |
Nhà máy Gạch Tám Tài |
3 |
ĐZ 972 TGTK |
Phân Đoạn( Cắt LBS 972-7/6 Tân Long) |
7:00 |
2:00 |
11 |
Xã Tân Long và Xã Nghĩa Hoàn |
4 |
ĐZ 371 E15.4 |
NR Hồng Bài (Cắt RE371/01 Hồng Bài) |
7:00 |
2:00 |
16 |
Xã Bài Sơn và Xã Hồng Sơn |
XI- Khu vực huyện Quỳnh Lưu |
||||||
1 |
ĐZ 372E15.5 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
15:00 |
62 |
Các xã: Quỳnh Hậu, Quỳnh Bá, Quỳnh Hưng, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Thuận, Quỳnh Long, Sơn Hải, An Hòa |
2 |
ĐZ 371E15.17 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
15:00 |
113 |
Các xã: Mai Hùng, Quỳnh Xuân, Quỳnh Phương, Quỳnh Tân, Quỳnh Trang |
3 |
ĐZ 477E15.17 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
15:00 |
11 |
Phường Quỳnh Thiện |
4 |
ĐZ 471E15.49 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
15:00 |
11 |
Phường Quỳnh Thiện |
5 |
ĐZ 473E15.49 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
15:00 |
18 |
Xã Quỳnh Lộc |
6 |
ĐZ 975E15.17 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
15:00 |
38 |
Các xã Quỳnh Vinh, Tân Thắng |
7 |
||||||
8 |
ĐZ 471E15.5 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
15:00 |
40 |
Các xã: Quỳnh Hồng, Quỳnh Bá, Quỳnh Hưng, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Yên. |
9 |
ĐZ 471E15.17 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
15:00 |
21 |
Phường Quỳnh Thiện, Mai Hùng |
10 |
ĐZ 373E15.5 |
Cắt cả ĐZ |
15:00 |
23:59 |
174 |
Các xã: Quỳnh văn, Quỳnh Hoa, Quỳnh Tân, Quỳnh Thắng, Quỳnh Xuân, Quỳnh Bảng, Quỳnh Lương, Quỳnh Minh, Quỳnh Nghĩa, Tiến Thủy |
11 |
ĐZ 474E15.5 |
Cắt cả ĐZ |
15:00 |
23:59 |
24 |
Các xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Thạch, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên |
12 |
ĐZ 375E15.17 |
Cắt cả ĐZ |
15:00 |
23:59 |
12 |
Xã Quỳnh Lộc |
13 |
ĐZ 472E15.5 |
Cắt D472-7/24 |
19:00 |
23:59 |
26 |
Thị Trấn Cầu Giát, Quỳnh Hồng, Quỳnh Giang |
14 |
ĐZ 371E15.5 |
Cắt LBS 371-7/1 |
18:00 |
23:59 |
26 |
Các xã Quỳnh Giang, Quỳnh Diện, Quỳnh Thọ, TT Cầu Giát |
15 |
ĐZ 475E15.17 |
Cắt cả ĐZ |
15:00 |
2:30 (9/6) |
45 |
Xã Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập |
16 |
ĐZ 476E15.5 |
Cắt cả ĐZ |
15:00 |
2:30 (9/6) |
18 |
Các xã Quỳnh Hoa, Quỳnh Xuân, Quỳnh Thạch |
17 |
ĐZ 473E15.5 |
Cắt cả ĐZ |
19:00 |
2:30 (9/6) |
32 |
Các xã Quỳnh Mỹ, Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn |
XII- Khu vực huyện Nam Đàn |
||||||
1 |
373E15.43 |
Cắt cả ĐZ |
0:00 |
6:00 |
41 |
Một phần xã Xuân Hòa, Kim Liên và xã Nam Giang, một phần xã Hưng Đạo |
2 |
475E15.15 |
Cắt cả ĐZ |
0:00 |
6:00 |
48 |
Xã Nam Thanh, Nam Anh, Nam Xuân và một phần xã Xuân Hòa |
3 |
373E15.15 |
Cắt cả ĐZ |
6:00 |
19:00 |
73 |
Xã Thượng Tân Lộc, Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc Cường |
4 |
471E15.15 |
Cắt cả ĐZ |
6:00 |
19:00 |
62 |
Một phần Thị Trấn, xã Nam Thái, Nam Nghĩa, Nam Hưng huyện Nam Đàn, một phần xã Thanh Khai, Thanh Lương, Thanh Dương huyện Thanh Chương |
5 |
371E15.15 |
Cắt cả ĐZ |
19:00 |
0:00 |
99 |
Thị Trấn Nam Đàn, xã Xuân Hòa, Hùng Tiến, Nam Lĩnh, Kim Liên và một phần xã Xuân Hòa |
6 |
371E15.15 |
Cắt RE 371/7 Hồng Long |
22 |
Một phần xã Xuân Hòa, xã Hùng Tiến, Hồng Long |
||
7 |
373E15.43 |
Cắt LBS 373-7/2 LT371 |
22 |
Xã Nam Giang, một phần xã Hưng Đạo |
||
8 |
475E15.15 |
DPT 475-7/57 Nam Thanh |
29 |
Xã Nam Anh, Nam Xuân, một phần xã Xuân Hòa |
||
9 |
471E15.15 |
RE 471/30 Nam Thái |
40 |
Một phần xã Nam Thái, xã Nam Nghĩa, Nam Hưng huyện Nam Đàn, một phần xã Thanh Khai, Thanh Lương, Thanh Dương huyện Thanh Chương |
||
XIII- Khu vực huyện Quỳ Châu |
||||||
1 |
381E15.12 |
NR Quang Phong (Cắt Re381/1 Quang Phong) |
8:00 |
11:30 |
13 |
Xã : Châu Thôn, Cắm Muộn, Quang Phong. |
2 |
371E15.12 |
Cắt cả ĐZ ( Cắt MC 371) |
5:00 |
15:00 |
90 |
Xã : Châu Tiến, Châu Bính, Châu Thuân, Châu Thắng, Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm, Hạnh Dịch, Đồng Văn, Thông Thụ. |
3 |
381E15.12 |
Cắt cả ĐZ ( Cắt MC 381) |
20:00 |
22:00 |
135 |
TT Kim Sơn, Xã :Mường Nọc, Tiền Phong, Tri lễ, Nậm Nhóng, Nhôn Mai, Hữu Khuông, Mai Sơn, Châu Thôn, Cắm Muộn, Quang Phong, Nậm Giải, Châu Kim. |
XIV- Khu vực huyện Đô Lương |
||||||
1 |
474E15.4 |
Cắt cả ĐZ |
6:00 |
14:00 |
34 |
Các xã Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn |
2 |
374E15.4 |
Cắt cả ĐZ |
6:00 |
14:00 |
16 |
Các xã Đà sơn; Lạc sơn |
3 |
471E15.4 |
Cắt cả ĐZ |
6:00 |
20:30 |
25 |
Các xã Yên sơn; Đông sơn, Thịnh Sơn, Hoà Sơn, Văn Sơn. |
4 |
473E15.4 |
Cắt cả ĐZ |
6:00 |
20:30 |
14 |
Các xã Tân sơn; Thái sơn. |
5 |
376E15.4 |
Cắt cả ĐZ |
17:00 |
02h00 |
89 |
Các xã Hiến sơn; Thượng sơn; Quang sơn, Trù Sơn, Đại Sơn, Mỹ Sơn, Nhân Sơn |
1 |
474E15.4 |
Sau LBS 474-7/44 |
19:00 |
02h00 |
17 |
Các xã Xuân Sơn, Minh Sơn |
2 |
472E15.4 |
Sau DPT 472-7/15 |
14:00 |
01h00 |
20 |
Các xã Lưu sơn; Đặng sơn, Bắc Sơn. |
XV- Khu vực thị xã Thái Hòa và huyện Nghĩa Đàn |
||||||
1 |
ĐZ 971TGNT |
Cắt cả ĐZ |
7:00 |
23:55 |
19 |
xã Nghĩa Lộc, xã Nghĩa Thuận |
2 |
ĐZ 974E15.2 |
Cắt cả ĐZ |
7:00 |
23:55 |
14 |
p. Hòa Hiếu, xã Nghĩa Trung, xã Nghĩa Bình |
3 |
ĐZ 371E15.2 |
Re 371/58 |
7:00 |
23:55 |
18 |
xã Nghĩa Hội, Nghĩa Bình, Nghĩa Phú, Nghĩa Thọ, xã Nghĩa Lợi, Nghĩa Lạc - huyện Nghĩa Đàn |
4 |
ĐZ 971TGQT |
Cắt cả ĐZ |
8:00 |
23:55 |
14 |
xã Quỳnh Tam, xã Tân Sơn |
5 |
ĐZ 373E15.2 |
Cắt cả ĐZ |
7:00 |
23:55 |
61 |
p. Long Sơn, xã Nghĩa Mỹ, xã Đông Hiếu, xã Nghĩa Thuận, xã Nghĩa Long, xã Nghĩa Lộc |
6 |
ĐZ 377E15.2 |
Cắt cả ĐZ |
7:00 |
23:55 |
38 |
P. Hoà Hiếu, Quang Tiến, Nghĩa Tiến- TX Thái Hoà, xã Nghĩa Thành, Nghĩa Hiếu, Nghĩa Hưng - TX Thái Hoà |
7 |
ĐZ 375E15.36 |
Cắt cả ĐZ |
7:00 |
23:55 |
48 |
xã Nghĩa Hồng, xã Nghĩa Minh, xã Nghĩa Yên, xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn, Bãi Trành |
XVI- Khu vực huyện Diễn Châu |
||||||
1 |
371E15.5 Diễn Châu |
Cắt Re 371/84A |
5:30 |
20:00 |
56 |
Xã Diễn Lâm, Diễn Đoài, Diễn Yên, Diễn Trường |
2 |
475E15.13 |
Cắt LBS 475-7/25 |
5:30 |
20:00 |
27 |
Xã Diễn Thành, Thị Trấn, Diễn Kim |
3 |
477E15.13 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
20:00 |
36 |
Xã Diễn Phúc, Xã Diễn Tân, Xã Diễn Lộc, Diễn An, Diễn Thọ, Diễn Lợi |
4 |
479E15.13 |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
20:00 |
30 |
Xã Diễn Phúc, Diễn Cát, Minh Châu |
5 |
371E15.52 |
Cắt Re 371/2 Diễn Phong |
5:30 |
20:00 |
19 |
Xã Diễn Phong, Diễn Vạn, Diễn Hồng, Diễn Kỷ |
6 |
471TG Diễn Đồng |
Cắt cả ĐZ |
5:30 |
20:00 |
16 |
Xã Diễn Đồng, Diễn Xuân, Diễn Liên, Diễn Quảng, Diễn Thái, Diễn Hạnh |
7 |
471E15.52 |
Cắt cả ĐZ |
18:00 |
2:00 ngày 09/06/2023 |
25 |
Xã Diễn Mỹ, Diễn Phong, Diễn Hải, Diễn Kim |
8 |
473E15.13 |
Cắt cả ĐZ |
18:00 |
2:00 ngày 09/06/2023 |
25 |
Xã Diễn Phúc, Diễn Cát, Diễn Nguyên, Diễn Quảng, Diễn Hạnh |
9 |
372E15.13 |
Cắt cả ĐZ |
18:00 |
2:00 ngày 09/06/2023 |
20 |
Xã Diễn Kỷ, Diễn Bích, Diễn Ngọc |
10 |
375E15.13 |
Cắt cả ĐZ |
18:00 |
2:00 ngày 09/06/2023 |
25 |
Xã Diễn Lộc, Diễn Phú, Diễn An |
11 |
371E15.52 |
Cắt Re 371/5 Diễn Yên |
18:00 |
2:00 ngày 09/06/2023 |
17 |
Xã Diễn Yên, Diễn Hoàng |
12 |
371E15.52 |
Cắt Re 371/110 |
18:00 |
2:00 ngày 09/06/2023 |
30 |
Xã Diễn Hồng, KCN Tháp Hồng Kỷ |
13 |
373E15.13 |
Cắt cả ĐZ |
18:00 |
2:00 ngày 09/06/2023 |
53 |
Xã Diễn Thành, Diễn Thịnh, Diễn Trung, Diễn An, Diễn Lộc |
14 |
471 E15.13 |
Cắt cả ĐZ |
22:00 |
2:00 ngày 09/06/2023 |
35 |
Xã Diễn Ngọc, Diễn Hoa, Diễn Kỷ |
XVII- Khu vực huyện Nghi Lộc |
||||||
1 |
471TGQH |
Cắt cả Đz |
08h00 |
17h00 |
28 |
Nghi Trung, Quán Hành, Nghi Vạn, Nghi Liên |
2 |
373E15.1 |
Re 373/3 Bơm 16A |
08h00 |
17h00 |
19 |
Một phần xã Hưng Tây |
3 |
380E15.1 |
Cắt điện Từ XT ÷ D380-7/114 |
12h00 |
17h00 |
73 |
Hưng Đông, Nghi Liên, Nghi Thuận, Nghi Kim, Quán Hành, Nghi Trung, Nghi Diên, Nghi Vạn |
4 |
478E15.8 cấp nguồn |
Re 478/15 Nghi thịnh( 480E15.8). |
08h00 |
17h00 |
23 |
Nghi Thịnh, Nghi Trung, Nghi Hợp |
5 |
371E15.43 |
Cắt cả Đz |
08h00 |
17h00 |
4 |
Một phần xã Hưng Tây |
6 |
376E15.4 |
Re 376/150 Nghi Kiều. |
17h00 |
23h00 |
37 |
Nghi Lâm, Nghi Văn, Nghi Kiều |
7 |
373E15.1 |
Re 373/4A Nam Bắc Yên ( B15 cắt từ xa) |
17h00 |
23h00 |
62 |
Nghi Vạn, Nghi Yên, Bắc Yên, Nghi Công Nam |
8 |
373E15.8 |
Re 373/119( B15 cắt từ xa) |
17h00 |
23h00 |
55 |
Nghi Tiến, Nghi Yên, Nghi Thiết |
XVIII- Khu vực huyện Hưng Nguyên |
||||||
1 |
471E15.43 |
Cắt cả ĐZ |
5:00 |
12:00 |
2 |
Hưng Đạo |
2 |
377E15.7 |
Từ Bến Thủy đến Re 377/1 Hưng Châu |
7:00 |
14:30 |
41 |
Trung Đô, Hưng Lợi, Hưng Thịnh, Hưng Phúc, Châu Nhân |
3 |
ĐZ 375E15.1 |
Cắt cả ĐZ |
14:00 |
23:00 |
10 |
Phưng Đông Vĩnh, Xã Hưng Chính, K15 Cữa Nam |
4 |
ĐZ 375E15.43 |
Re 375/1 Hưng Thái |
14:00 |
23:00 |
11 |
TT Hưng Nguyên, Xã Hưng Tân, Long Xá, Xã Hưng Đạo, Xã Nam Cát |
Tổng công ty Điện lực miền Bắc cảnh báo xuất hiện website lạ thông tin sai về lịch ngừng giảm cung cấp điện.
Tổng công ty Điện lực miền Bắc (EVNNPC) cho biết, gần đây trên mạng internet liên tục xuất hiện trang website lạ giả mạo thông tin về lịch ngừng, giảm cung cấp điện tại các tỉnh, thành phố phía Bắc như Quảng Ninh, Bắc Giang,… có địa chỉ: https://lichcupdien.org/lich-cup-dien-bac-giang; https://lichcatdien.com/; Diadiem247.com
Đặc biệt website https://lichcatdien.com/ này được mô tả là công cụ tra cứu lịch ngừng, giảm cung cấp điện ở các tỉnh, thành phố Việt Nam, nhưng không có thông tin đơn vị quản lý, giấy phép hoạt động.
EVNNPC khẳng định trang website tại các địa chỉ trên hoàn toàn không phải của EVNNPC cũng như của bất cứ đơn vị thành viên nào của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN).
Hiện nay, EVNNPC chỉ sở hữu trang website tại địa chỉ: https://npc.com.vn/ và khách hàng có thể tra cứu lịch ngừng, giảm cung cấp điện tại website Trung tâm Chăm sóc khách hàng có địa chỉ: https://cskh.npc.com.vn/
Do vậy, EVNNPC kính đề nghị các khách hàng sử dụng điện khi có yêu cầu bất kỳ dịch vụ nào của EVNNPC chỉ tra cứu thông tin tại website http://cskh.npc.com.vn, APP CSKH, nhắn tin theo cú pháp đến tổng đài 8079 hoặc liên hệ tổng đài Trung tâm Chăm sóc khách hàng 19006769 (trực 24/7) để được hỗ trợ.
Với tinh thần nỗ lực cao nhất đảm bảo cung cấp điện cho khách hàng trong bối cảnh thực tế đang có rất nhiều khó khăn, các đơn vị điện lực tại miền Bắc đã và đang duy trì tăng cường 100% nhân lực, thiết bị và ứng trực 24/24h, tuy nhiên trong một số thời điểm có thể không tránh khỏi gián đoạn cung cấp điện.